+8491.973.2953
Tính từ là gì? Tính từ trong tiếng anh (Adjective) là gì? Là những từ bổ nghĩa cho danh...
Câu giả định hay còn gọi là câu cầu khiến là loại câu không có tính chất ép buộc...
Bị động với động từ có 2 tân ngữ Ta thường gặp một số câu có 2 tân ngữ...
Cách dùng của câu bị động Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra...
Âm trong tiếng Anh có 2 loại: nguyên âm và phụ âm. Mỗi loại có cách sắp xếp vị...
Cụm tính từ đi kèm giới từ OF Ashamed of : xấu hổ về… Afraid of : sợ, e...
A/an/the là những từ hết sức quen thuộc trong tiếng anh, chúng được gọi là mạo từ. Có 2...
A Activism (judicial) : Tính tích cực của thẩm phán Actus reus : Khách quan của tội phạm Adversarial process : Quá trình tranh tụng Alternative dispute resolution (ADR) : Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác Amicus curiae (“Friend of the court”) : Thân hữu của tòa án Appellate jurisdiction == Thẩm quyền phúc thẩm Arraignment == Sự luận tội Arrest: bắt giữ Accountable ( aj): Có trách nhiệm Accountable to … Chịu trách nhiệm trước … Accredit (v ): ủy quyền, ủy nhiệm,...
A Activism (judicial) : Tính tích cực của thẩm phán Actus reus : Khách quan của tội phạm Adversarial process : Quá trình tranh tụng Alternative dispute resolution (ADR) : Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác Amicus curiae (“Friend of the court”) : Thân hữu của tòa án Appellate jurisdiction == Thẩm quyền phúc thẩm Arraignment == Sự luận tội Arrest: bắt giữ Accountable ( aj): Có trách nhiệm Accountable to … Chịu trách nhiệm trước … Accredit (v ): ủy quyền, ủy nhiệm,...