+8491.973.2953
1 Tính từ là gì?2 Vị trí của tính từ trong tiếng Anh: 2.1 Đứng trước danh từ (Attributive Position): 2.2 Đứng sau danh từ (Postpositive Position)2.3 Sau động từ (Predicative Position)3 Chức năng
1 Tính từ là gì?2 Vị trí của tính từ trong tiếng Anh: 2.1 Đứng trước danh từ (Attributive Position): 2.2 Đứng sau danh từ (Postpositive Position)2.3 Sau động từ (Predicative Position)3 Chức năng
1 Câu trực tiếp và câu gián tiếp (Direct and Reported speech):2 Các thay đổi trong câu gián tiếp2.1 Thay đổi động từ tường thuật2.2 Thay đổi các ngôi (đại
1 Câu trực tiếp và câu gián tiếp (Direct and Reported speech):2 Các thay đổi trong câu gián tiếp2.1 Thay đổi động từ tường thuật2.2 Thay đổi các ngôi (đại
A Activism (judicial) : Tính tích cực của thẩm phán Actus reus : Khách quan của tội phạm Adversarial process : Quá trình tranh tụng Alternative dispute resolution (ADR) : Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác Amicus curiae (“Friend of the court”) : Thân hữu của tòa án Appellate jurisdiction == Thẩm quyền phúc thẩm Arraignment == Sự luận tội Arrest: bắt giữ Accountable ( aj): Có trách nhiệm Accountable to … Chịu trách nhiệm trước … Accredit (v ): ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm Acquit ( v): xử trắng án, tuyên bố vô tội Act and deed ( n): văn bản chính thức (có đóng dấu) Act as amended ( n): luật sửa đổi Act of god: thiên tai, trường hợp bất khả kháng Act of legislation: sắc luật Affidavit: Bản khai Argument: Sự lập luận, lý lẽ Argument against: Lý lẽ phản đối ( someone’ s argument ) Argument for: Lý lẽ tán thành Attorney: Luật Sư
A Activism (judicial) : Tính tích cực của thẩm phán Actus reus : Khách quan của tội phạm Adversarial process : Quá trình tranh tụng Alternative dispute resolution (ADR) : Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác Amicus curiae (“Friend of the court”) : Thân hữu của tòa án Appellate jurisdiction == Thẩm quyền phúc thẩm Arraignment == Sự luận tội Arrest: bắt giữ Accountable ( aj): Có trách nhiệm Accountable to … Chịu trách nhiệm trước … Accredit (v ): ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm Acquit ( v): xử trắng án, tuyên bố vô tội Act and deed ( n): văn bản chính thức (có đóng dấu) Act as amended ( n): luật sửa đổi Act of god: thiên tai, trường hợp bất khả kháng Act of legislation: sắc luật Affidavit: Bản khai Argument: Sự lập luận, lý lẽ Argument against: Lý lẽ phản đối ( someone’ s argument ) Argument for: Lý lẽ tán thành Attorney: Luật Sư
Nhiều người thường lo ngại rằng trình độ học ngoại ngữ của mình chưa đủ để viết những bức thư giao dịch hiệu quả, đặc biệt là các bạn tốt nghiệp những chuyên
Nhiều người thường lo ngại rằng trình độ học ngoại ngữ của mình chưa đủ để viết những bức thư giao dịch hiệu quả, đặc biệt là các bạn tốt nghiệp những chuyên
Tính Từ Miêu Tả Tính Cách Tích Cực Tính Từ Miêu Tả Tính Cách Tích Cực Brave: Anh hùng Bad-tempered: Nóng tính Careful: Cẩn thận Boring: Buồn chán. Cheerful: Vui
Tính Từ Miêu Tả Tính Cách Tích Cực Tính Từ Miêu Tả Tính Cách Tích Cực Brave: Anh hùng Bad-tempered: Nóng tính Careful: Cẩn thận Boring: Buồn chán. Cheerful: Vui
1 I/ Cấu trúc so…that…1.1 1. Cách dùng1.2 2. Cấu trúc2 II/ CẤU TRÚC such…that (quá… đến nỗi mà…)2.1 1. Cấu trúc cơ bản2.2 2. Đảo ngữ với such…that I/ Cấu
1 I/ Cấu trúc so…that…1.1 1. Cách dùng1.2 2. Cấu trúc2 II/ CẤU TRÚC such…that (quá… đến nỗi mà…)2.1 1. Cấu trúc cơ bản2.2 2. Đảo ngữ với such…that I/ Cấu
1 1. Cấu trúc provide + with1.1 Cấu trúc:1.2 Ví dụ: 2 2. Cấu trúc provide + for2.1 Cấu trúc:
1 9 loại mệnh đề trạng ngữ cơ bản1.1 Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (Adverbial Clause of Time):1.2 Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn (Adverbial Clause of
1 9 loại mệnh đề trạng ngữ cơ bản1.1 Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (Adverbial Clause of Time):1.2 Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn (Adverbial Clause of
1 Present simple (Hiện Tại Đơn)1.1 Cách dùng1.2 Cấu trúc1.3 Bài tập2 Present Continuous (Tiện Tại Tiếp Diễn)2.1 Cách dùng2.2 Cấu trúc2.3 Bài tập3 Present perfect (Hiện Tại Hoàn Thành)3.1
1 Present simple (Hiện Tại Đơn)1.1 Cách dùng1.2 Cấu trúc1.3 Bài tập2 Present Continuous (Tiện Tại Tiếp Diễn)2.1 Cách dùng2.2 Cấu trúc2.3 Bài tập3 Present perfect (Hiện Tại Hoàn Thành)3.1